Nội dung chính
Nằm cách Hà Nội 50km về phía Bắc với vị trí tương đối gần cửa khẩu lớn như Hữu Nghị và cảng Hải Phòng đồng thời giáp các tỉnh thành phố lớn như Hà Nội, Hải Dương, Bắc Giang hôm nay đang thu hút rất nhiều khách hàng với nguyện vọng xây nhà an cư lạc nghiệp. Tuy nhiên, giá vật liệu là câu hỏi được nhiều khách hàng đặt ra nhất trước khi xây nhà. Vậy giá vật liệu xây dựng tại Bắc Ninh như thế nào? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết này nhé.
Vì sao Bắc Giang được nhiều người lựa chọn để xây nhà?
Với ưu điểm nổi bật bởi địa hình pha giữa địa hình đồi núi và trung du, diện tích đất tốt lớn, có diện tích trồng cây công nghiệp lớn, đồng thời thích hợp trồng các loại cây ăn quả, cây công nghiệp và phát triển kinh tế. Hệ thống rừng núi, sông suối xen kẽ những đồng bằng phì nhiêu, có thể kể đến như hồ Khuôn Thần, làng Thum, thúc đẩy du lịch vô cùng phát triển…Bắc Giang đang được không chỉ những nhà thầu có tầm nhìn xa trông rộng để ý mà ngay cả những khách hàng bình thường cũng dễ dàng nhận ra những ưu điểm vốn có của mảnh đất này để lựa chọn.
Không chỉ có vậy, không mang cương vị là thành phố lớn như Hà Nội hay Đà Nẵng, khi xây nhà tại những tỉnh đang phát triển như Bắc Giang, bạn sẽ có cơ hội mua mặt bằng cũng như nguyên vật liệu có giá rẻ hơn rất nhiều, đó không phải là ưu đãi xứng đáng đầu tiên khi quyết định tiến hành xây dựng tại đây rồi hay sao?
Tư vấn giá vật liệu xây dựng tại Bắc Giang
Với mong muốn đem đến cho các bạn sự chuẩn bị cũng như dự trù kinh phí tốt nhất khi xây nhà, chúng tôi đã khảo sát và đưa ra được những con số cụ thể nhất về giá vật liệu xây dựng tại Bắc Giang hiện nay.
Thứ nhất là ở hạng mục sắt thép. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều thương hiệu kinh doanh về sắt thép, trong đó, chúng tôi muốn giới thiệu với các bạn 3 thương hiệu bản thân cảm thấy tâm đắc nhất, đó là thép miền nam, thép Hòa Phát, thép Pomina,…
1. Thép miền Nam:
• D6: 10.500/ 1kg
• D8: 11.000/1kg
• D10: 65.000/11,7m
• D12: 99.000/11,7m
• D14: 129,000/11,7m
• D16: 176,000/11,7m
• D18: 229,000/11,7m
• D20: 280,000/11,7m
• D22: 333,000/11,7m
2. Thép Hòa Phát
• D6: 11.500/ 1kg
• D8: 12.000/1kg
• D10: 70.000/11,7m
• D12: 100.000/11,7m
• D14: 140,000/11,7m
• D16: 180,000/11,7m
• D18: 230,000/11,7m
• D20: 290,000/11,7m
• D22: 350,000/11,7m
3. Thép Pomina
• D6: 11.700/ 1kg
• D8: 13.000/1kg
• D10: 90.000/11,7m
• D12: 200.000/11,7m
• D14: 240,000/11,7m
• D16: 190,000/11,7m
• D18: 250,000/11,7m
• D20: 300,000/11,7m
• D22: 370,000/11,7m
Thứ hai là về vật liệu gạch. 2020 đánh dấu sự tăng đáng kể của giá gạch trên cả nước nói chung và tại Bắc Giang nói riêng. Tính theo diện tích, ta có các số liệu về giá như sau:
• Gạch giả đá: 400x400mm, 500x500mm, 600x600mm, dày 45mm (mặt men sần, giả đá) màu ghi sáng 140.000/m2
• Gạch giả đá: 500x500mm, dày 50mm (mặt men sần, giả đá) màu ghi sáng: 145.000/m2: 145.000/m2
• Gạch giả đá: 300x300mm, 400x400mm, dày 45mm (mặt men sần, giả đá) màu đỏ, vàng: 150.000/m2
• Gạch giả đá: 500x500mm, dày 50mm (mặt men sần, giả đá) màu đỏ, vàng: 155.000/m2
• Gạch giả đá: 300x300mm, 400x400mm, dày 45mm (mặt men sần, giả đá) màu xanh, đen 160.000/m2
• Gạch giả đá: 500x500mm, dày 50mm (mặt men sần, giả đá) màu xanh, đen: 165.000/m2
Giá các phụ kiện đi kèm:
• Kính dán an toàn: 2.260.000/m2
• Kính an toàn dày 8.38mm: 2.190.000/m2
• Kính hộp: 2.270.000/m2
• Bộ phụ kiện cửa sỏ mở quay 1 cánh: 900.000/ bộ
• Bộ phụ kiện cửa đi mở trượt lùa 2 cánh (gồm: 04 bánh xe, tay nắm+ khóa đa điểm, chốt sập): 1.500.000/ bộ
• Bộ phụ kiện cửa đi mở trượt lùa 4 cánh (gồm: 04 bánh xe, tay nắm+ khóa đa điểm, chốt sập): 2.000.000/ bộ
• Cửa quay hệ xingfa: 1.600.000/m2
• Vách kính cố định: 6.000.000/ bộ
• Nhựa đường: 13.700/ kg
• Nhựa đường lỏng: 12.400/kg
• Nhựa đường MC petrolimex: 17.200/kg
• Bộ phụ kiện cửa đi mở quay 4 cánh (gồm: 12 bản lề 3D, tay nắm+ khóa đa điểm, 03 bộ chốt trên+ dưới): 5.400.000/ bộ
Trên đây là một số số liệu về giá vật liệu xây dựng tại Bắc Giang gần đây. Mong rằng với những thông tin này, bạn sẽ dự trù được kinh phí xây dựng chính xác nhất và xây dựng được ngôi nhà mong muốn. Chúc bạn thành công nhé.